Xem ngày tốt xấu ngày 28/09 - Lịch âm 17-8-1950 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Năm, ngày 28/09/1950 |
Âm lịch: 17/8/1950 tức ngày Bính Dần, tháng Ất Dậu, năm Canh Dần |
Tiết khí Thu phân (từ 21:44 ngày 23/09/1950 đến 03:52 ngày 09/10/1950) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:46:48 | Khoảng 17:48:20 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:42:06 | Khoảng 17:46:11 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:37:10 | Khoảng 17:39:56 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long | Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Canh Dần (3h-5h): Thiên Hình | Tân Mão (5h-7h): Chu Tước |
Giáp Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Bính Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Đinh Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Kỷ Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
Ngày: Bính Dần; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là
ngày cát
(nghĩa nhật).
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên đức: Tốt mọi việc | |
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) | |
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa | |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Giác
Ngũ hành: Mộc Động vật: Giao (Thuồng luồng) GIÁC MỘC GIAO : Đặng Vũ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm
: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
- Kỵ làm
: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ
: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
Duy hữu táng mai bất khả dụng,
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
Khởi công tu trúc phần mộ địa,
Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
|
Nhân thần |
Ngày 28-09-1950 dương lịch là ngày Can
Bính
: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.
Ngày 17 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 8 Vị trí: Xí |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Bính Dần Vị trí: Trù, Táo, ngoại chính Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng bếp và bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới, tiếp xúc, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
1h-3h 13h-15h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h 15h-17h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
5h-7h 17h-19h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
7h-9h 19h-21h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Đạo
(Xấu)
Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Bính |
BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai |
Ngày Dần |
DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
28/9/1945 |
Quân đội Nhật Bản ở Đông Dương đã tổ chức lễ đầu hàng tại Phủ toàn quyền cũ (ở Hà Nội). |
28/9/1945 |
Hồ Chủ tịch đã gửi thư kêu gọi Sẻ cơm nhường áo trong thư có đoạn viết ... Lúc chúng ta nâng bát cơm mà ăn, nghĩ đến kẻ đói khổ, chúng ta không khỏi động lòng. Vậy tôi xin đề nghị với đồng bào cả nước, và tôi xin thực hành trước: Cứ 10 ngày nhịn ăn một bữa, mỗi tháng nhịn ăn 3 bữa. Đem gạo đó (mỗi bữa một bơ) để cứu dân nghèo. |
28/9/1895 |
Qua 10 năm chiến đấu kiên cường trong cuộc khởi nghĩa Hương Sơn (Hà Tĩnh) do Phan Đình Phùng lãnh đạo, được phát động từ năm 1885. Ngày 28-9-1895, Phan Đình Phùng chỉ huy nghĩa quân đánh quân Pháp ở vùng núi Vụ Quang. Cuộc chiến đấu kết thúc với thắng lợi thuộc về nghĩa quân. |
Sự kiện quốc tế |
|
28/9/1895 |
Ngày mất Lui Paxtơ (Luois Paster), người Pháp - Từ năm 26 tuổi ông đã có một phát minh khoa học về tinh thể học làm cho tên tuổi ông nổi tiếng trong giới khoa học. Ông nghiên cứu sự lên men của rượu và chứng minh việc diệt trừ men gây bệnh ở rượu là cần đun nóng rượu lên 55 độ C. Ông cũng là người tìm ra nguyên nhân gây ra các bệnh truyền nhiễm ở súc vật. Đặc biệt, ông là người tìm ra Vắcxin phòng bệnh chó dại. Phát minh này được đánh giá là đã mở đầu cho Y học hiện đại. |
28/9/1864 |
Thành lập Hội liên hiệp Lao động quốc tế (Còn gọi là Quốc tế thứ nhất). Hội hoạt động dưới sự chỉ đạo của Mác - Ǎngghen và tồn tại đến năm 1876. |
Lịch Vạn Niên 1950 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 09 năm 1950 , tức ngày 17/8/1950 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long, Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang, Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 28/09/1950 Thiên đức: Tốt mọi việc; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!