Dương lịch: Tháng 11 năm 2024
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 1/10 đến ngày 30/10
Tiết khí:
- Sương giáng (từ 05:14:00 ngày 23/10/2024 đến 05:20:00 ngày 07/11/2024)
- Lập đông (từ 05:20:00 ngày 07/11/2024 đến 02:56:00 ngày 22/11/2024)
- Tiểu tuyết (từ 02:56:00 ngày 22/11/2024 đến 22:17:00 ngày 06/12/2024)
Lịch âm Tháng 11/2024
Xem ngày tốt xấu 11/2024 - Lịch tháng 11/2024
-
Dương lịch1Tháng 11Âm lịch1Tháng 10
-
Thứ sáu: 01-11-2024 (1/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Kỷ Tỵ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch2Tháng 11Âm lịch2Tháng 10
-
Thứ bảy: 02-11-2024 (2/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Ngày Canh Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch3Tháng 11Âm lịch3Tháng 10
-
Chủ nhật: 03-11-2024 (3/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Tân Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch4Tháng 11Âm lịch4Tháng 10
-
Thứ hai: 04-11-2024 (4/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h - 1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
Ngày Nhâm Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch5Tháng 11Âm lịch5Tháng 10
-
Thứ ba: 05-11-2024 (5/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h - 1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Ngày Quý Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch6Tháng 11Âm lịch6Tháng 10
-
Thứ tư: 06-11-2024 (6/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Giáp Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch7Tháng 11Âm lịch7Tháng 10
-
Thứ năm: 07-11-2024 (7/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Ất Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch8Tháng 11Âm lịch8Tháng 10
-
Thứ sáu: 08-11-2024 (8/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h - 1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Ngày Bính Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch9Tháng 11Âm lịch9Tháng 10
-
Thứ bảy: 09-11-2024 (9/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Đinh Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Tây
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch10Tháng 11Âm lịch10Tháng 10
-
Chủ nhật: 10-11-2024 (10/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h - 1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Ngày Mậu Dần, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Tây
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch11Tháng 11Âm lịch11Tháng 10
-
Thứ hai: 11-11-2024 (11/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h - 1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Ngày Kỷ Mão, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Tây
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch12Tháng 11Âm lịch12Tháng 10
-
Thứ ba: 12-11-2024 (12/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Canh Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Tây
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch13Tháng 11Âm lịch13Tháng 10
-
Thứ tư: 13-11-2024 (13/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Tân Tỵ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Tây
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch14Tháng 11Âm lịch14Tháng 10
-
Thứ năm: 14-11-2024 (14/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h - 1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Ngày Nhâm Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch15Tháng 11Âm lịch15Tháng 10
-
Thứ sáu: 15-11-2024 (15/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Quý Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch16Tháng 11Âm lịch16Tháng 10
-
Thứ bảy: 16-11-2024 (16/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h - 1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
Ngày Giáp Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch17Tháng 11Âm lịch17Tháng 10
-
Chủ nhật: 17-11-2024 (17/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h - 1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
Ngày Ất Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch18Tháng 11Âm lịch18Tháng 10
-
Thứ hai: 18-11-2024 (18/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Bính Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch19Tháng 11Âm lịch19Tháng 10
-
Thứ ba: 19-11-2024 (19/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Đinh Hợi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch20Tháng 11Âm lịch20Tháng 10
-
Thứ tư: 20-11-2024 (20/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h - 1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Ngày Mậu Tý, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch21Tháng 11Âm lịch21Tháng 10
-
Thứ năm: 21-11-2024 (21/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch22Tháng 11Âm lịch22Tháng 10
-
Thứ sáu: 22-11-2024 (22/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
Ngày Canh Dần, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch23Tháng 11Âm lịch23Tháng 10
-
Thứ bảy: 23-11-2024 (23/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h - 1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Ngày Tân Mão, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch24Tháng 11Âm lịch24Tháng 10
-
Chủ nhật: 24-11-2024 (24/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Nhâm Thìn, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch25Tháng 11Âm lịch25Tháng 10
-
Thứ hai: 25-11-2024 (25/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Quý Tỵ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch26Tháng 11Âm lịch26Tháng 10
-
Thứ ba: 26-11-2024 (26/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h - 1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Ngày Giáp Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch27Tháng 11Âm lịch27Tháng 10
-
Thứ tư: 27-11-2024 (27/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Ất Mùi, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch28Tháng 11Âm lịch28Tháng 10
-
Thứ năm: 28-11-2024 (28/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h - 1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)
Ngày Bính Thân, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch29Tháng 11Âm lịch29Tháng 10
-
Thứ sáu: 29-11-2024 (29/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h - 1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Ngày Đinh Dậu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch30Tháng 11Âm lịch30Tháng 10
-
Thứ bảy: 30-11-2024 (30/10/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát