Còn bao nhiêu ngày đến ngày 21/10/2024
Hôm nay là Thứ Năm, ngày 21 tháng 11 năm 2024
Từ ngày Thứ Năm, 21/11/2024 đến ngày Thứ Hai, 21/10/2024 còn:
- Hôm nay là Thứ Năm, 21/11/2024 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Hai, 21/10/2024
- Hôm nay là Thứ Năm, 21/11/2024 còn 31 ngày đến ngày Thứ Hai, 21/10/2024
- Hôm nay là Thứ Năm, 21/11/2024 757 giờ đến ngày Thứ Hai, 21/10/2024
- Hôm nay là Thứ Năm, 21/11/2024 còn 45,457 phút đến ngày Thứ Hai, 21/10/2024
- Hôm nay là Thứ Năm, 21/11/2024 còn 2,727,436 giây đến ngày Thứ Hai, 21/10/2024
Thông tin cơ bản ngày 21/11/2024
- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 21 tháng 11 năm 2024
- Âm lịch: 21/10/2024 tức ngày Kỷ Sửu, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Lập đông (từ 05:20 ngày 07/11/2024 đến 02:56 ngày 22/11/2024)
Ngày 21/11/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần , Ngọ, Tuất.
Kim Dương
(Tốt)
Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 21/10/2024
- Dương lịch: Thứ Năm, ngày 21 tháng 10 năm 2024
- Âm lịch: 21/10/2024 tức ngày Mậu Ngọ, tháng Ất Hợi, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Hàn lộ (từ 02:00 ngày 08/10/2024 đến 05:14 ngày 23/10/2024)
Ngày 21/10/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bạch Hổ Kiếp
(Tốt)
Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).