Còn bao nhiêu ngày đến ngày 14/08/2025
Hôm nay là Chủ Nhật, ngày 14 tháng 09 năm 2025
Từ ngày Chủ Nhật, 14/09/2025 đến ngày Thứ Năm, 14/08/2025 còn:
- Hôm nay là Chủ Nhật, 14/09/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Năm, 14/08/2025
- Hôm nay là Chủ Nhật, 14/09/2025 còn 31 ngày đến ngày Thứ Năm, 14/08/2025
- Hôm nay là Chủ Nhật, 14/09/2025 753 giờ đến ngày Thứ Năm, 14/08/2025
- Hôm nay là Chủ Nhật, 14/09/2025 còn 45,199 phút đến ngày Thứ Năm, 14/08/2025
- Hôm nay là Chủ Nhật, 14/09/2025 còn 2,711,989 giây đến ngày Thứ Năm, 14/08/2025
Thông tin cơ bản ngày 14/09/2025
- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 14 tháng 09 năm 2025
- Âm lịch: 23/7/2025 tức ngày Bính Tuất, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Bạch lộ (từ 15:52 ngày 07/09/2025 đến 01:19 ngày 23/09/2025)
Ngày 14/09/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Thuần Dương
(Xấu)
Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 14/08/2025
- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 14 tháng 08 năm 2025
- Âm lịch: 23/7/2025 tức ngày Ất Mão, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Lập thu (từ 12:51 ngày 07/08/2025 đến 03:33 ngày 23/08/2025)
Ngày 14/08/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Huyền Vũ
(Xấu)
Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).