Còn bao nhiêu ngày đến ngày 16/02/2025
Hôm nay là Chủ Nhật, ngày 16 tháng 03 năm 2025
Từ ngày Chủ Nhật, 16/03/2025 đến ngày Chủ Nhật, 16/02/2025 còn:
- Hôm nay là Chủ Nhật, 16/03/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Chủ Nhật, 16/02/2025
- Hôm nay là Chủ Nhật, 16/03/2025 còn 28 ngày đến ngày Chủ Nhật, 16/02/2025
- Hôm nay là Chủ Nhật, 16/03/2025 684 giờ đến ngày Chủ Nhật, 16/02/2025
- Hôm nay là Chủ Nhật, 16/03/2025 còn 41,097 phút đến ngày Chủ Nhật, 16/02/2025
- Hôm nay là Chủ Nhật, 16/03/2025 còn 2,465,867 giây đến ngày Chủ Nhật, 16/02/2025
Thông tin cơ bản ngày 16/03/2025
- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 16 tháng 03 năm 2025
- Âm lịch: 17/2/2025 tức ngày Giáp Thân, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Kinh trập (từ 15:07 ngày 05/03/2025 đến 16:01 ngày 20/03/2025)
Ngày 16/03/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Thiên Đạo
(Xấu)
Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 16/02/2025
- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 16 tháng 02 năm 2025
- Âm lịch: 17/2/2025 tức ngày Bính Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Lập xuân (từ 21:10 ngày 03/02/2025 đến 17:06 ngày 18/02/2025)
Ngày 16/02/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Đường Phong
(Tốt)
Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).