Còn bao nhiêu ngày đến ngày 14/09/2025
Hôm nay là Thứ Ba, ngày 14 tháng 10 năm 2025
Từ ngày Thứ Ba, 14/10/2025 đến ngày Chủ Nhật, 14/09/2025 còn:
- Hôm nay là Thứ Ba, 14/10/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Chủ Nhật, 14/09/2025
- Hôm nay là Thứ Ba, 14/10/2025 còn 30 ngày đến ngày Chủ Nhật, 14/09/2025
- Hôm nay là Thứ Ba, 14/10/2025 733 giờ đến ngày Chủ Nhật, 14/09/2025
- Hôm nay là Thứ Ba, 14/10/2025 còn 43,982 phút đến ngày Chủ Nhật, 14/09/2025
- Hôm nay là Thứ Ba, 14/10/2025 còn 2,638,953 giây đến ngày Chủ Nhật, 14/09/2025
Thông tin cơ bản ngày 14/10/2025
- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 14 tháng 10 năm 2025
- Âm lịch: 23/8/2025 tức ngày Bính Thìn, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Hàn lộ (từ 07:41 ngày 08/10/2025 đến 10:51 ngày 23/10/2025)
Ngày 14/10/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Thổ
Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Thiên Hầu
(Xấu)
Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 14/09/2025
- Dương lịch: Thứ Ba, ngày 14 tháng 09 năm 2025
- Âm lịch: 23/8/2025 tức ngày Bính Tuất, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Bạch lộ (từ 15:52 ngày 07/09/2025 đến 01:19 ngày 23/09/2025)
Ngày 14/09/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Thuần Dương
(Xấu)
Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).