Còn bao nhiêu ngày đến ngày 01/11/2024
Hôm nay là Chủ Nhật, ngày 01 tháng 12 năm 2024
Từ ngày Chủ Nhật, 01/12/2024 đến ngày Thứ Sáu, 01/11/2024 còn:
- Hôm nay là Chủ Nhật, 01/12/2024 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Sáu, 01/11/2024
- Hôm nay là Chủ Nhật, 01/12/2024 còn 30 ngày đến ngày Thứ Sáu, 01/11/2024
- Hôm nay là Chủ Nhật, 01/12/2024 743 giờ đến ngày Thứ Sáu, 01/11/2024
- Hôm nay là Chủ Nhật, 01/12/2024 còn 44,636 phút đến ngày Thứ Sáu, 01/11/2024
- Hôm nay là Chủ Nhật, 01/12/2024 còn 2,678,175 giây đến ngày Thứ Sáu, 01/11/2024
Thông tin cơ bản ngày 01/12/2024
- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 01 tháng 12 năm 2024
- Âm lịch: 1/11/2024 tức ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Tiểu tuyết (từ 02:56 ngày 22/11/2024 đến 22:17 ngày 06/12/2024)
Ngày 01/12/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Thiên Đạo
(Xấu)
Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 01/11/2024
- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 01 tháng 11 năm 2024
- Âm lịch: 1/11/2024 tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Sương giáng (từ 05:14 ngày 23/10/2024 đến 05:20 ngày 07/11/2024)
Ngày 01/11/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Đường Phong
(Tốt)
Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).