Còn bao nhiêu ngày đến ngày 06/06/2025
Hôm nay là Chủ Nhật, ngày 06 tháng 07 năm 2025
Từ ngày Chủ Nhật, 06/07/2025 đến ngày Thứ Sáu, 06/06/2025 còn:
- Hôm nay là Chủ Nhật, 06/07/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Sáu, 06/06/2025
- Hôm nay là Chủ Nhật, 06/07/2025 còn 30 ngày đến ngày Thứ Sáu, 06/06/2025
- Hôm nay là Chủ Nhật, 06/07/2025 728 giờ đến ngày Thứ Sáu, 06/06/2025
- Hôm nay là Chủ Nhật, 06/07/2025 còn 43,712 phút đến ngày Thứ Sáu, 06/06/2025
- Hôm nay là Chủ Nhật, 06/07/2025 còn 2,622,766 giây đến ngày Thứ Sáu, 06/06/2025
Thông tin cơ bản ngày 06/07/2025
- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 06 tháng 07 năm 2025
- Âm lịch: 12/6/2025 tức ngày Bính Tý, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Hạ chí (từ 09:42 ngày 21/06/2025 đến 03:05 ngày 07/07/2025)
Ngày 06/07/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bạch Hổ Túc
(Xấu)
Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 06/06/2025
- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 06 tháng 06 năm 2025
- Âm lịch: 12/6/2025 tức ngày Bính Ngọ, tháng Quý Mùi, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Mang chủng (từ 16:56 ngày 05/06/2025 đến 09:42 ngày 21/06/2025)
Ngày 06/06/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Thiên Đường
(Tốt)
Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).