Còn bao nhiêu ngày đến ngày 13/05/2025
Hôm nay là Thứ Sáu, ngày 13 tháng 06 năm 2025
Từ ngày Thứ Sáu, 13/06/2025 đến ngày Thứ Ba, 13/05/2025 còn:
- Hôm nay là Thứ Sáu, 13/06/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Ba, 13/05/2025
- Hôm nay là Thứ Sáu, 13/06/2025 còn 31 ngày đến ngày Thứ Ba, 13/05/2025
- Hôm nay là Thứ Sáu, 13/06/2025 751 giờ đến ngày Thứ Ba, 13/05/2025
- Hôm nay là Thứ Sáu, 13/06/2025 còn 45,090 phút đến ngày Thứ Ba, 13/05/2025
- Hôm nay là Thứ Sáu, 13/06/2025 còn 2,705,412 giây đến ngày Thứ Ba, 13/05/2025
Thông tin cơ bản ngày 13/06/2025
- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 13 tháng 06 năm 2025
- Âm lịch: 18/5/2025 tức ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Mang chủng (từ 16:56 ngày 05/06/2025 đến 09:42 ngày 21/06/2025)
Ngày 13/06/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần , Ngọ, Tuất.
Thiên Môn
(Tốt)
Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 13/05/2025
- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 13 tháng 05 năm 2025
- Âm lịch: 18/5/2025 tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Lập hạ (từ 12:57 ngày 05/05/2025 đến 01:54 ngày 21/05/2025)
Ngày 13/05/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Thuần Dương
(Tốt)
Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).