Còn bao nhiêu ngày đến ngày 23/04/2025
Hôm nay là Thứ Sáu, ngày 23 tháng 05 năm 2025
Từ ngày Thứ Sáu, 23/05/2025 đến ngày Thứ Tư, 23/04/2025 còn:
- Hôm nay là Thứ Sáu, 23/05/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Tư, 23/04/2025
- Hôm nay là Thứ Sáu, 23/05/2025 còn 30 ngày đến ngày Thứ Tư, 23/04/2025
- Hôm nay là Thứ Sáu, 23/05/2025 738 giờ đến ngày Thứ Tư, 23/04/2025
- Hôm nay là Thứ Sáu, 23/05/2025 còn 44,291 phút đến ngày Thứ Tư, 23/04/2025
- Hôm nay là Thứ Sáu, 23/05/2025 còn 2,657,517 giây đến ngày Thứ Tư, 23/04/2025
Thông tin cơ bản ngày 23/05/2025
- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 23 tháng 05 năm 2025
- Âm lịch: 26/4/2025 tức ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Tiểu mãn (từ 01:54 ngày 21/05/2025 đến 16:56 ngày 05/06/2025)
Ngày 23/05/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Kim Thổ
(Xấu)
Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 23/04/2025
- Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 23 tháng 04 năm 2025
- Âm lịch: 26/4/2025 tức ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Cốc vũ (từ 02:56 ngày 20/04/2025 đến 12:57 ngày 05/05/2025)
Ngày 23/04/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy
Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bạch Hổ Đầu
Tốt
Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).