Còn bao nhiêu ngày đến ngày 25/07/2025
Hôm nay là Thứ Hai, ngày 25 tháng 08 năm 2025
Từ ngày Thứ Hai, 25/08/2025 đến ngày Thứ Sáu, 25/07/2025 còn:
- Hôm nay là Thứ Hai, 25/08/2025 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Sáu, 25/07/2025
- Hôm nay là Thứ Hai, 25/08/2025 còn 31 ngày đến ngày Thứ Sáu, 25/07/2025
- Hôm nay là Thứ Hai, 25/08/2025 754 giờ đến ngày Thứ Sáu, 25/07/2025
- Hôm nay là Thứ Hai, 25/08/2025 còn 45,272 phút đến ngày Thứ Sáu, 25/07/2025
- Hôm nay là Thứ Hai, 25/08/2025 còn 2,716,332 giây đến ngày Thứ Sáu, 25/07/2025
Thông tin cơ bản ngày 25/08/2025
- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 25 tháng 08 năm 2025
- Âm lịch: 3/7/2025 tức ngày Bính Dần, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Xử thử (từ 03:33 ngày 23/08/2025 đến 15:52 ngày 07/09/2025)
Ngày 25/08/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Kim Dương
(Tốt)
Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 25/07/2025
- Dương lịch: Thứ Hai, ngày 25 tháng 07 năm 2025
- Âm lịch: 3/7/2025 tức ngày Ất Mùi, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ)
- Tiết khí: Đại thử (từ 20:29 ngày 22/07/2025 đến 12:51 ngày 07/08/2025)
Ngày 25/07/2025 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Chu Tước
(Xấu)
Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).