Xem ngày tốt xấu ngày 28/07 - Lịch âm 15-6-2045 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 28/07/2045 |
Âm lịch: 15/6/2045 tức ngày Quý Mùi, tháng Quý Mùi, năm Ất Sửu |
Tiết khí Đại thử (từ 16:26 ngày 22/07/2045 đến 08:59 ngày 07/08/2045) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:30:46 | Khoảng 18:35:23 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:41:58 | Khoảng 18:17:19 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:29:02 | Khoảng 18:19:06 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long | Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Hình | Quý Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Bính Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Kỷ Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Tân Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là
ngày hung
(phạt nhật).
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Xung tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự | |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Thần cách: Kỵ tế tự | |
Huyền Vũ: Kỵ an táng | |
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng | |
Không phòng: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
(Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Cang
Ngũ hành: Kim Động vật: Long (Rồng) CANG KIM LONG : Ngô Hán: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm
: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cữ
: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ
: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
|
Nhân thần |
Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 6 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Qúy Mùi Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại Tây Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
1h-3h 13h-15h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
3h-5h 15h-17h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h 19h-21h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
9h-11h 21h-23h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thanh Long Kiếp
(Tốt)
Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Qúy |
QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh |
Ngày Mùi |
MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
28/7/1995 |
Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (Viết tắt là ASEAN). |
28/7/1969 |
Nhà vǎn, nhà sử học, nhà hoạt động Cách mạng Trần Huy Liệu |
28/7/1929 |
Thành lập Công đoàn Việt Nam. |
28/7/1929 |
Tại số nhà 15 Hàng Nón - Hà Nội, Hội nghị đại biểu Công hội đỏ Bắc Kỳ lần thứ nhất đã họp. |
Sự kiện quốc tế |
|
28/7/1995 |
Việt Nam gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, trở thành thành viên thứ bảy của tổ chức này. |
28/7/1990 |
Alberto Fujimori chính thức nhậm chức tổng thống Peru, trở thành người gốc Nhật đầu tiên đứng đầu một nhà nước ở Mỹ Latinh. |
28/7/1976 |
Động đất 8,3 độ richter xảy ra ở khu mỏ Đường Sơn, phía Đông – Nam Bắc Kinh, Trung Quốc làm 242.769 người thiệt mạng và 164.851 người bị thương. |
28/7/1942 |
Lãnh đạo Liên Xô Joseph Stalin ra bản Mệnh lệnh số 227 với nội dung Không lùi một bước, theo đó bất kì ai rút lui hoặc rời bỏ vị trí chiến đấu khi không có lệnh của Bộ Tổng chỉ huy sẽ bị xử bắn tại chỗ. |
28/7/1914 |
Đế quốc Áo-Hung tuyên chiến với Serbia, khởi đầu cuộc Chiến tranh Thế giới lần thứ nhất. |
28/7/1804 |
Ngày sinh Lutvích Phơbách - nhà duy vật nổi tiếng cổ điển Đức. Ông mất ngày 13-9-1872. Các quan điểm triết học của Phơbách có ảnh hưởng rất lớn đối với các nhà sáng lập ra Chủ nghĩa Cộng sản khoa học sau này. |
28/7/1794 |
Maximilien de Robespierre , một trong những nhà lãnh đạo của Cách mạng Pháp bị xử tử cùng 21 người khác bằng máy chém tại Paris, Pháp. |
Lịch Vạn Niên 2045 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 07 năm 2045 , tức ngày 15/6/2045 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị Xung tháng: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 28/07/2045 Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thần cách: Kỵ tế tự; Huyền Vũ: Kỵ an táng; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Không phòng: Kỵ cưới hỏi;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc (Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!