Xem ngày tốt xấu ngày 27/05 - Lịch âm 07-4-2050 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 27/05/2050 |
Âm lịch: 07/4/2050 tức ngày Đinh Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Canh Ngọ |
Tiết khí Tiểu mãn (từ 02:50 ngày 21/05/2050 đến 17:54 ngày 05/06/2050) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:14:44 | Khoảng 18:34:29 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:29:46 | Khoảng 18:12:37 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:14:54 | Khoảng 18:16:18 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long | Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Canh Tý (23h-1h): Thiên Hình | Tân Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Giáp Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Kỷ Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
Ngày: Đinh Mùi; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là
ngày cát
(bảo nhật).
Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng | |
Thiên Quý: Tốt mọi việc | |
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết | |
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch | |
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi | |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự | |
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương | |
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú | |
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương | |
Quả tú: Xấu với cưới hỏi | |
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng | |
Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng |
Ngày kỵ |
Ngày 27-05-2050 là ngày Ngày Dương công kỵ . Ngày 27-05-2050 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Cang
Ngũ hành: Kim Động vật: Long (Rồng) CANG KIM LONG : Ngô Hán: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm
: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cữ
: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ
: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
|
Nhân thần |
Ngày 27-05-2050 dương lịch là ngày Can
Đinh
: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.
Ngày 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 4 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Đinh Mùi Vị trí: Thương khố, Xí, Phòng, nội Đông |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà kho, nhà vệ sinh và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
1h-3h 13h-15h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h 15h-17h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
5h-7h 17h-19h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h 19h-21h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
9h-11h 21h-23h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Đường Phong
(Tốt)
Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Đinh |
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt |
Ngày Mùi |
MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
27/5/1994 |
Ngành điện lực Việt Nam bắt đầu vận hành đường dây tải điện 500 KW Bắc Nam. Công suất truyền tải điện cao nhất đạt 630 MW, góp phần chấm dứt tình trạng thiếu điện trầm trọng ở miền Trung và miền Nam trước đây. |
27/5/1977 |
Chính phủ ban hành điều lệ phạt vi cảnh. Điều lệ gồm 33 điều quy định những hành vi phạm pháp vi cảnh, quyền hạn phạt vi cảnh và quyền khiếu nại của người bị phạt. |
27/5/1959 |
Tại kỳ họp thứ 10 quốc hội khoá 1 đã ra quyết định đưa nông thôn miền Bắc đi theo con đường hợp tác hoá nông nghiệp tiến lên chủ nghĩa xã hội. |
27/5/1936 |
Đảng bộ nhà tù Côn Đảo phát động cuộc đấu tranh đòi thả tù chính trị. |
Sự kiện quốc tế |
|
27/5/1997 |
Tòa án Tối cao Hoa Kỳ cho biết Paula Jones có thể theo đuổi vụ kiện hành vi quấy rối tình dục của Tổng thống Bill Clinton khi ông vẫn đang tại chức. |
27/5/1985 |
Tại Bắc Kinh, đại diện của Anh và Trung Quốc trao đổi văn kiện phê chuẩn hiệp ước trao trả Hồng Kông cho Trung Quốc vào năm 1997. |
27/5/1964 |
Nhà hoạt động chính trị nổi tiếng Ấn Độ Giaoaháclan Nêru (Neghru Jawaharlan) sinh nǎm 1889 và tqua đời. Ông là lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc Ấn Độ. |
27/5/1930 |
Tòa nhà Chrysler tại Thành phố New York, cấu trúc nhân tạo cao nhất thế giới vào thời điểm đó, chính thức mở cửa với công chúng. |
27/5/1660 |
Thụy Điển và Đan Mạch ký kết Hòa ước Copenhagen, kết thúc cuộc chiến kéo dài hai năm giữa hai quốc gia. |
Lịch Vạn Niên 2050 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 27 tháng 05 năm 2050 , tức ngày 07/4/2050 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu Xung tháng: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 27/05/2050 Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Quả tú: Xấu với cưới hỏi; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!