Xem ngày tốt xấu ngày 19/03 - Lịch âm 23-2-2047 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Ba, ngày 19/03/2047 |
Âm lịch: 23/2/2047 tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Mão, năm Đinh Mão |
Tiết khí Kinh trập (từ 23:04 ngày 05/03/2047 đến 23:52 ngày 20/03/2047) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:57:42 | Khoảng 18:08:44 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:55:24 | Khoảng 18:04:11 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:49:16 | Khoảng 17:59:09 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long | Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Nhâm Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Ất Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Đinh Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Tân Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
Ngày: Nhâm Ngọ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là
ngày cát
trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Bình (Tốt mọi việc)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương | |
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi | |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Lại: Xấu mọi việc | |
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc | |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng | |
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa | |
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Ngày kỵ |
Ngày 19-03-2047 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Thất
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Trư (con heo) THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm
: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
- Kiêng cữ
: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ
: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
|
Nhân thần |
Ngày 19-03-2047 dương lịch là ngày Can
Nhâm
: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.
Ngày 23 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Nhâm Ngọ Vị trí: Thương khố, Đôi, ngoại chính Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc với những đồ vật trong đó hoặc dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
1h-3h 13h-15h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h 15h-17h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
5h-7h 17h-19h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
7h-9h 19h-21h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Hầu
(Xấu)
Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Nhâm |
NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê |
Ngày Ngọ |
NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
19/3/1975 |
19-3-1975 đến 21-3-1975: Quân ta tiếp tục truy kích, tiêu diệt lực lượng của quân ngụy rút chạy khỏi Tây Nguyên. |
19/3/1975 |
Tỉnh Quảng Trị được giải phóng trong cuộc tổng tiến công và nổi dậy của mùa xuân đại thắng. |
19/3/1950 |
Đế quốc Mỹ cho 2 tàu chiến Anđécxơn và Xtíchken cập bến Sài Gòn, chuẩn bị thao diễn lực lượng uy hiếp tinh thần đồng bào ta. Hàng vạn đồng bào Sài Gòn xuống đường tuần hành thị uy hô vang các khẩu hiệu Phản đối viện trợ Mỹ, Đả đảo Bảo Đại, Hồ Chí Minh muôn nǎm. Trước sức mạnh của quần chúng, 2 tàu chiến Mỹ đã lặng lẽ rút neo cút khỏi Sài Gòn. Từ đó ngày 19-3 hằng nǎm được gọi là ngày Toàn quốc chống Mỹ. |
Sự kiện quốc tế |
|
19/3/1998 |
Tổ chức Y tế thế giới cảnh báo dịch lao có thể làm thiệt mạng 70 triệu người trong 2 thập niên tới. |
19/3/1963 |
Tại Costa Rica, tổng thống Hoa Kỳ John F. Kennedy và 6 tổng thống châu Mỹ La Tinh cam kết triệt hạ chủ nghĩa cộng sản. |
19/3/1920 |
Thượng viện Hoa Kỳ bác bỏ Hòa ước Versailles lần thứ hai, duy trì chính sách cô lập. |
19/3/1900 |
Sinh nhật Frédéric Joliot-Curie, người đoạt Giải Nobel Hóa học năm 1935 do những đóng góp về tìm ra hiện tượng phóng xạ nhân tạo và nghiên cứu về phản ứng dây chuyền. Ông nhận Giải thưởng Hòa bình Quốc tế Lenin năm 1950. |
19/3/1853 |
Quân Thái Bình Thiên Quốc chiếm Nam Kinh từ tay triều đình Mãn Thanh. |
19/3/1628 |
Người Anh thành lập thuộc địa Massachusetts. |
Lịch Vạn Niên 2047 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 03 năm 2047 , tức ngày 23/2/2047 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Bình (Tốt mọi việc)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 19/03/2047 Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!