Xem ngày tốt xấu ngày 11/10 - Lịch âm 26-8-2050 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Ba, ngày 11/10/2050 |
Âm lịch: 26/8/2050 tức ngày Giáp Tý, tháng Ất Dậu, năm Canh Ngọ |
Tiết khí Hàn lộ (từ 08:59 ngày 08/10/2050 đến 12:11 ngày 23/10/2050) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:52:34 | Khoảng 17:31:53 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:42:14 | Khoảng 17:35:22 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:40:09 | Khoảng 17:26:17 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long | Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Bính Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Kỷ Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Tân Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Ất Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim
Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là
ngày cát
(nghĩa nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Phúc: Tốt mọi việc | |
Thiên Quan: Tốt mọi việc | |
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường | |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Lại: Xấu mọi việc | |
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc | |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng | |
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa | |
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ | |
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Ngày kỵ |
Ngày 11-10-2050 là ngày Ngày Vãng vong. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
(Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Dực
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Xà (con rắn) DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm
: Cắt áo sẽ được tiền tài.
- Kiêng cữ
: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
- Ngoại lệ
: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
|
Nhân thần |
Ngày 11-10-2050 dương lịch là ngày Can
Giáp
: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.
Ngày 26 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 8 Vị trí: Xí |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Giáp Tý Vị trí: Môn, Đôi, ngoại Đông Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và phòng giã gạo (nơi để chày cối giã gạo). Do đó, thai phụ không nên di chuyển vị trí hoặc tiến hành các hoạt động sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, đổi cửa, thay khóa, sơn cửa…Việc làm này có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
1h-3h 13h-15h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h 17h-19h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
7h-9h 19h-21h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h 21h-23h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Môn
(Tốt)
Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Giáp |
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất |
Ngày Tý |
TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
11/10/1962 |
Mỹ - Diệm mở chiến dịch Sao Mai nhằm càn quét vào vùng từ Long An đến Tây Ninh lưu vực sông Vàm Cỏ Đông, vòng cung phía tây nam và tây bắc Sài Gòn. |
11/10/1930 |
Thành uỷ Hà Nội phát động một chiến dịch ủng hộ phong trào Xô Viết Nghệ Tĩnh, hàng vạn truyền đơn đã được phân phát ra khắp thành phố… |
Sự kiện quốc tế |
|
11/10/1803 |
Ông Gácnơranh (sinh năm 1769, mất năm 1803) người Pháp đã đăng ký phát minh dù. Trước đó, chính Gácnơranh đã thực hiện cú nhảy dù thực sự đầu tiên vào ngày 22-10-1797. |
11/10/1962 |
Giáo hoàng Gioan XXIII triệu tập công đồng đại kết đầu tiên của Giáo hội Công giáo Rôma trong vòng 92 năm, tức Công đồng Vaticanô II. |
11/10/1944 |
Cộng hòa Nhân dân Tuva được sáp nhập vào Liên Xô, 23 năm sau khi tuyên bố độc lập khỏi Trung Quốc. |
11/10/1941 |
Trong chiến tranh thế giới thứ hai: khởi đầu trận chiến mũi Esperance giữa quân đội Hoa Kỳ và Nhật Bản tại Guadalcanal. |
11/10/1531 |
Nhà lãnh đạo cải cách tôn giáo Thụy Sỹ Huldrych Zwingli tử chiến khi cùng quân Zürich giao tranh với quân của 5 bang Công giáo La Mã. |
11/10/1889 |
Giêmxơ Prexcốt Giun (James Precott Jun), nhà vật lý nổi tiếng người Anh qua đời. Ông sinh năm 1818, người đã dùng thực nghiệm để tìm ra luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. Ông cũng đã cùng với các nhà bác học Nga Lenxơ tìm ra định luật xác định tác dụng nhiệt của dòng điện. Người ta đã lấy tên ông Giun đặt cho đơn vị công (Ký hiệu là J). |
Lịch Vạn Niên 2050 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 10 năm 2050 , tức ngày 26/8/2050 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/10/2050 Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên Quan: Tốt mọi việc; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam (Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!