Xem ngày tốt xấu ngày 11/06 - Lịch âm 18-5-2047 - Lịch Vạn Niên
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Ba, ngày 11/06/2047 |
Âm lịch: 18/5/2047 tức ngày Bính Ngọ, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Mão |
Tiết khí Mang chủng (từ 00:20 ngày 06/06/2047 đến 17:03 ngày 21/06/2047) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:15:10 | Khoảng 18:39:24 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:31:19 | Khoảng 18:16:24 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:15:54 | Khoảng 18:20:39 |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Bính Thân (15h-17h): Thanh Long | Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Canh Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Quý Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Ất Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Kỷ Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Hà Thủy
Ngày: Bính Ngọ; tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là
ngày cát
.
Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý
Xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc | |
Thiên Quý: Tốt mọi việc | |
Thiên Quan: Tốt mọi việc | |
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc | |
Quan nhật: Tốt mọi việc | |
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú | |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc | |
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ | |
Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi | |
Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng | |
Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng |
Ngày kỵ |
Ngày 11-06-2047 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Thất
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Trư (con heo) THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm
: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
- Kiêng cữ
: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
- Ngoại lệ
: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
|
Nhân thần |
Ngày 11-06-2047 dương lịch là ngày Can
Bính
: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.
Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 5 Vị trí: Thân |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Bính Ngọ Vị trí: Trù, Táo, Đôi, Phòng, nội Đông |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà bếp, bếp lò, phòng giã gạo và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
1h-3h 13h-15h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h 15h-17h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
5h-7h 17h-19h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h 19h-21h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
9h-11h 21h-23h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Môn
(Tốt)
Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Bính |
BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai |
Ngày Ngọ |
NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
11/6/1992 |
Việt Nam và Cộng hoà Mônđôva đã thiết lập quan hệ ngoại giao giữa hai nước. |
11/6/1963 |
Tu sĩ Phật giáo Thích Quảng Đức tự thiêu bằng xăng tại một ngã tư đông người ở Sài Gòn để phản đối sự thiếu tự do tôn giáo ở miền Nam Việt Nam và chống chế độ độc tài Ngô Đình Diệm. |
11/6/1948 |
Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ra lời kêu gọi chính thức phát động cuộc vận động thi đua Ái Quốc. |
11/6/1912 |
Nhà hoạt động cách mạng Phạm Hùng ra đời. Ông tên thật là Phạm Văn Thiện, người làng Long Hồ, huyện Châu Thành, tỉnh Vĩnh Long, mất ngày 10-3-1988. |
Sự kiện quốc tế |
|
11/6/2009 |
Manchester United đồng ý chuyển nhượng Ronaldo cho Real Madrid với mức giá 96 triệu euro, lập mức phí chuyển nhượng kỷ lục thế giới. |
11/6/1938 |
Trận Vũ Hán bắt đầu và kết thúc vào 4 tháng sau với chiến thắng về phía lục quân đế quốc Nhật Bản. |
11/6/1775 |
Sau hơn một năm bắt đầu trị vì, Louis XVI tiến hành nghi lễ đăng quang quốc vương Pháp tại Reims. |
Lịch Vạn Niên 2047 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 11 tháng 06 năm 2047 , tức ngày 18/5/2047 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Bính Thân (15h-17h): Thanh Long, Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Tý, Canh Tý Xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 11/06/2047 Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên Quan: Tốt mọi việc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi; Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!