Còn bao nhiêu ngày đến ngày 19/04/2024
Hôm nay là Chủ Nhật, ngày 19 tháng 05 năm 2024
Từ ngày Chủ Nhật, 19/05/2024 đến ngày Thứ Sáu, 19/04/2024 còn:
- Hôm nay là Chủ Nhật, 19/05/2024 còn 0 năm 1 tháng 0 ngày đến ngày Thứ Sáu, 19/04/2024
- Hôm nay là Chủ Nhật, 19/05/2024 còn 30 ngày đến ngày Thứ Sáu, 19/04/2024
- Hôm nay là Chủ Nhật, 19/05/2024 738 giờ đến ngày Thứ Sáu, 19/04/2024
- Hôm nay là Chủ Nhật, 19/05/2024 còn 44,316 phút đến ngày Thứ Sáu, 19/04/2024
- Hôm nay là Chủ Nhật, 19/05/2024 còn 2,659,009 giây đến ngày Thứ Sáu, 19/04/2024
Thông tin cơ bản ngày 19/05/2024
- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 19 tháng 05 năm 2024
- Âm lịch: 12/4/2024 tức ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Lập hạ (từ 07:10 ngày 05/05/2024 đến 19:59 ngày 20/05/2024)
Ngày 19/05/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bảo Thương
(Tốt)
Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).
Thông tin cơ bản ngày 19/04/2024
- Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 19 tháng 04 năm 2024
- Âm lịch: 12/4/2024 tức ngày Quý Sửu, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn)
- Tiết khí: Cốc vũ (từ 20:59 ngày 19/04/2024 đến 20:59 ngày 19/04/2024)
Ngày 19/04/2024 là ngày có:
Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần , Ngọ, Tuất.
Bạch Hổ Kiếp
(Tốt)
Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.
* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).